Bánh dẫn hướng ITR, OEM, CH

 Bánh dẫn hướng ITR:

·         Chịu tải trọng lớn, chịu mài mòn cao.

·         Phù hợp máy lớn, khai thác khoáng sản.

- Bánh dẫn hướng OEM:

·         Sử dụng bạc đồng, phớt mặt trà Korea.

·         Phù hợp máy lớn, khai thác khoáng sản.

- Bánh dẫn hướng CH:

Nhà máy sản xuất phụ tùng gầm có quy mô lớn nhất Trung Quốc

TT

MODEL

DC

DG

TN

TD

H2

1

PC40/ PC40-7

340

375

70

118

200

2

PC60-1/2/3/5/6

415

445

40

200

245

3

PC100-1/2/3/5/6/ PC120-1/2/3/5/6

490

525

44

227

302

4

PC200-3

520

560

65

280

290

5

PC200-5/6/7/8

520

555

65

280

196

6

PC300-1/3

590

630

60

300

329

7

PC300-5/6/7/8/ PC350-6/7

590

630

60

360

250

8

PC400-5/6/ PC450-6

650

700

66

409

275

9

D20/ D21

415

450

42

200

90

10

D30/ D31

520

550

49

221

118

11

D40/ D41/ D50

680

720

47

217

320

12

D40P-6/ D40E-6

485

520

56

258

300

13

D60/ D65

680

724

66

242

330

14

D80/ D85

730

775

95

250

432

15

EX60-2/3

350

395

50

225

140

16

EX100-1/ EX120-1

450

490

70

260

80

17

EX100-2/3/5/ EX120-2/3/5

450

490

64

249

80

18

EX200-1/2/3/5

500

545

64

285

85

19

EX300-1/2/3/ EX270-1/2

530

575

70

324

130

20

EX300-5/ ZX330

570

617

70

324

130

21

EX400-1/3/5

625

675

85

333

108

22

EX700/ EX850

800

845

90

400

116.5

23

SK60

410

440

 

180

216

24

SK100/ SK120

450

480

 

240

200

25

SK200-1/2/3/5/8

500

540

 

280

248

26

SK330

564

606

 

320

275

27

SK07N2

560

600

 

280

280

28

DH220/ S200/ S220

510

545

64

286.5

85

29

DH280/ S280/ DH300

600

650

70

325

98

30

R130/ R130LC-3/ R130LC-7

507

552

 

210

175

31

R200

550

585

60

300

330

32

R280/ R290

594

638

65

360

288

33

SH60

410

440

65

230

 

34

SH100/ SH120/ S265

500

540

80

265

20

35

SH200/ SH280

500

540

90

285

40

36

SH220/ SH340

500

540

90

325

75

37

E70B

410

440

50

219

115

38

E110B/ E120B/ E312

450

480

46

216

270

39

E200B/ E315/ E320

500

540

60

270

300

40

E330

636

680

60

350

373

41

D3C

507

539

     

42

D6R Trước

570

612

     

43

D6R Sau

545

587

     

44

D7H/ D7R Trước

628

668

     

45

D7H/ D7R Sau

585

625